BẢNG GIÁ XE TẢI HINO NĂM 2020

HINO là dòng xe tải thuộc sở hữu của Toyota, một thương hiệu luôn gắn liền với những sản phẩm có độ bền và khả năng vận hành ổn định. Vì thế, xe Hino luôn mang đến sự hài lòng cho những khách hàng sử dụng. Điểm hạn chế người dùng nhất của xe Hino chính là giá xe tương đối cao. Tuy nhiên, đổi lại chất lượng, độ bền và hiệu quả kinh tế mà xe mang lại rất lớn. Vì thế mà nhiều khách hàng không ngần ngại đầu tư mua xe. Xe Hino là lựa chọn của các doanh nghiệp, đơn vị sử dụng xe tải nhiều.xe tải hino

Xe tải Hino có nhiều dòng xe từ nhẹ, trung và nặng mang lại sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng trong mọi phân khúc. Khung chassis được chế tạo từ thép nguyên khối không nối. Điều này đảm bảo khả năng chịu tải tốt, tự trọng xe nhẹ hơn. Do đó mà xe tải Hino có khả năng tải hàng kể cả ở những địa hình xấu.

Dòng xe này là lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu vận tải đường dài. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng Việt Nam, xe tải HINO cung cấp 3 Series tải gồm: HINO SERIES 300, HINO SERIES 500, HINO SERIES 700.

HINO SERIES 300

xe tải hino xzu - dl

Hình xe tải HINO SERIES 300 thùng đông lạnh Quyền Auto

Dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị . Xe tải nhẹ Hino 300 Series đảm bảo sự Bền Bỉ – Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO XE SÁT XI HINO EURO4 – SERIES 300 CẬP NHẬT THÁNG 2/2020

LOẠI XE 

HINO SERIES 300
EURO 4

TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI KIỂU ĐỘNG CƠ/ DUNG TÍCH XI LANH  KÍCH THƯỚC GIÁ THAM KHẢO
(TẤN) D X R X C (mm)
XZU 650L 4,875 N04C-VC / 4009cc  5,965 x  1,875 x 2,140 ~ 605 triệu đồng
XZU 720L 7,500 N04C-UV / 4.009 cc 6,760 x 1,995 x 2,250 ~ 650 triệu đồng
XZU 730L 8,500 N04C-UV / 4.009 cc 7,260 x 2,055 x 2,255 ~ 700 triệu đồng

Quyền Auto cũng cung cấp các sản phẩm thùng Bảo ôn và đông lạnh trên nền xe chassis Hino Series 300 với các thông số như sau:

THÔNG SỐ THÙNG BẢO ÔN VÀ THÙNG ĐÔNG LẠNH QUYỀN AUTO TƯƠNG ỨNG VỚI DÒNG XE HINO SERIES 300

LOẠI XE 

HINO SERIES 300
EURO 4

KL
TỔNG
kg
KL
XE
kg
KL HÀNG
kg
K/T TỔNG THỂ LỌT LÒNG THÙNG MÁY LẠNH
XZU730L.DL 8500 3755 4550 7580 2150 3110 5620 2000 1970 T3000
XZU730L.BO 8500 3655 4650 7570 2150 3110 5620 2000 1970  
XZU720L.DL 7500 3555 3750 7020 2150 3040 5070 2000 1895 T3000
XZU720L.DL1 7250 3565 3490 7020 2150 3040 5070 2000 1895 T3000
XZU720L.BO 7200 3515 3490 7020 2150 3040 5070 2000 1895  
XZU720L.BO1 7500 3555 3750 7020 2150 3040 5070 2000 1895  
XZU650L.DL 4875 3255 1490 6240 1875 2910 4420 1710 1840 T2500
XZU650L.BO 4875 3045 1700 6240 1875 2910 4420 1710 1840  

HINO SERIES 500

xe tải hino seri 500 FL8JW-DL2

Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ

điểm nổi bật của dòng xe hino

 Động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết  kiệm nhiên liệu   Dễ dàng lắp đặt thùng xe  với khung xe không Rivê  Êm ái hơn nhờ hệ thống treo cabin toàn phần, điều khiển điện.  An toàn hơn với hệ thống phanh khí nén toàn phần .

Các dòng xe Hino luôn sử dụng động cơ Diesel thế hệ mới nhất cho công suất vận hành mạnh mẽ. 98% linh kiện của Hino đều được nhập khẩu từ Nhật Bản. Chất lượng của xe luôn được đảm bảo trước khi xuất xưởng.

Nhắc đến Hino, khách hàng luôn biết đến là dòng xe có độ bền ấn tưởng, xe chạy ổn định, êm ái. Đặc biệt, xe tải Hino rất ít khi hư hỏng vặt. Độ an toàn vượt trội.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO XE SÁT XI HINO EURO4 – SERIES 500 CẬP NHẬT THÁNG 2/2020

LOẠI XE 

HINO SERIES 500
EURO 4

TRỌNG LƯỢNG

TOÀN TẢI

KIỂU ĐỘNG CƠ/ DUNG TÍCH XI LANH  KÍCH THƯỚC GIÁ THAM KHẢO
(TẤN) D X R X C (mm)
FM8JW7A-M 24,000 J08E – WD / 7.684 cc 11,600 x 2,490 x 2,770 ~ 1.680 triệu đồng
FM8JT7A-J 24,000 J08E – WD / 7.684 cc 9,900 x 2,490 x 2,780 ~ 1.625 triệu đồng
FG8JT7A-G 16,000 J08E – WE / 7.684 cc 10,900 x 2,490 x 2,765 ~ 1.300 triệu đồng
FG8JP7A-E 16,000 J08E – WE / 7.684 cc 9,550 x 2,490 x 2,750 ~ 1.275 triệu đồng
FC9JLTC 11,000 J05E-UA / 5123 cc 8,460 x 2,290 x 2,470 ~ 855 triệu đồng
FC9JJTC 11,000 J05E-UA / 5123 cc 7,490 x 2,290 x 2,470 ~ 850 triệu đồng

THÔNG SỐ THÙNG BẢO ÔN VÀ ĐÔNG LẠNH QUYỀN AUTO TƯƠNG ỨNG VỚI DÒNG XE HINO SERIES 500

LOẠI XE 

HINO SERIES 500
EURO 4

KL
TỔNG
kg
KL
XE
kg
KL HÀNG
kg
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ

mm

K/T LỌT LÒNG THÙNG

mm

MÁY LẠNH
FL8JW7A-M.DL1 24000 10605 13200 11550 2500 3830 8550 2320 2310 Máy đứng TRS-1 hoặc SB-230
FL8JW7A-M.DL 24000 10855 12950 11660 2500 3830 9100 2320 2310 HT-70DWES
FL8JW7A-M.BO 24000 10105 13700 11530 2500 3820 9100 2320 2310  
FL8JT7A-J.DL 24000 10255 13550 10050 2500 3840 7550 2320 2310 G42SE 
FL8JT7A-J.BO 24000 9705 14100 10010 2500 3820 7550 2320 2310  
FG8JT7A-G.DL 15750 8655 6900 11030 2500 3750 8600 2320 2260 G42SE
FG8JT7A-G.DL1 15600 8105 7300 10660 2500 3730 8250 2320 2260 T3500
FG8JT7A-G1.DL2 16000 7805 8000 10260 2500 3740 7850 2320 2260 T3500
FG8JT7A-G.BO 15550 8055 7300 10660 2500 3730 8250 2320 2260
FG8JP7A-E.DL 16000 8305 7500 9430 2500 3750 7000 2320 2260 G42SE
FG8JP7A-E.DL1 15600 7755 7650 9410 2500 3750 7000 2320 2260 T3500
FG8JP7A-E.BO 15500 7655 7650 9410 2500 3730 7000 2320 2260
FC9JLTC.DL 11000 4955 5850 8680 2300 3330 6570 2120 2065 T3500
FC9JLTC.BO 11000 4855 5950 8640 2300 3320 6570 2120 2065
FC9JJTC.DL 10950 4655 6100 7650 2300 3320 5570 2120 2065 T3000
FC9JJTC.BO 10900 4555 6150 7650 2300 3320 5570 2120 2065  

Tiết kiệm nhiên liệu

Hiện nay, hệ thống động cơ mới được phát triển theo tiêu chuẩn Euro 4 tăng hiệu quả kinh tế do tiết kiệm nhiên liệu hơn so với thế hệ Euro2 trước đây. Xe còn tích hợp phun nhiên liệu điện tử và làm mát bằng khí nạp giúp động cơ vận hành ổn định. Chính vì vậy, dù giá xe tải Hino tương đối cao nhưng vẫn được khách hàng lựa chọn.

Thiết kế nổi bật

Những thiết kế nổi bật như: Điều hoà tiêu chuẩn chất lượng cao; Bảng đồng hồ trung tâm thế hệ mới; Dễ dàng lên xuống nhờ 2 bậc cabin; Dễ dàng vượt dốc nhờ 2 cầu  chủ động

Xe ô tô tải Hino có thiết kế đẹp, hiện đại và khí động học. Cabin cao, rộng rãi, mang đến không gian làm việc thoải mái. Góc quan sát rộng tăng độ an toàn. Cabin được trang bị hệ thống chống va đập. Vị trí lái xe được bố trí hợp lý, thoải mái.

Khi chọn cho mình 1 trong những dòng xe Hino kể trên, quý khách hàng có thể tuỳ chọn theo mục đích sử dụng. Để nhận thêm nhiều thông tin từ Hino,  xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất. 

Tell: (0272) 3769 020

Hotline kinh doanh: 090 810 9929 (Ms.Thy)

Email: kd01@quyenauto.com


error: