Top #7 xe tải đông lạnh Isuzu được ưa chuộng nhất 2021
Khi đầu tư xe tải phục vụ nhu cầu vận chuyển, đặc biệt là Xe tải đông lạnh, nhà đầu tư thường chọn theo tiêu chí chi phí hợp lý nhưng phải đảm bảo độ bền, an toàn cho người sử dụng, bảo quản được hàng hoá cho khách hàng. Đón đầu được khuynh hướng mới, Isuzu không ngừng cải tiến để phục vụ nhu cầu đa dạng của người dùng. Đó là lý do mà Isuzu vẫn luôn khẳng định được vị thế ở các phân khúc dòng tải, đặc biệt là phân khúc tải nhẹ, trung trên thị trường Việt Nam. Hãy cùng Quyền Auto tìm hiểu Top 7 xe tải đông lạnh Isuzu được ưa chuộng nhất 2021 và các tính năng nổi bật của từng mẫu xe nhé!
Isuzu là một trong những hãng xe hàng đầu thế giới, xuất xứ từ Nhật Bản, chuyên sản xuất các dòng xe tải từ hạng nhẹ – trung – nặng, đáp ứng nhiều loại tải trọng. Hầu hết, các dòng xe của Isuzu đều thỏa mãn nhu cầu người dùng qua những đặc tính như khả năng vận tải đa dạng, động cơ bền bỉ, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Có thể nói, Isuzu là hãng xe luôn cải tiến, nhạy bén khi kịp thời chuyển đổi, cho sản xuất hàng loạt dòng xe đạt chuẩn khí thải Euro 4, đáp ứng quy định hiện hành về kiểm soát khí thải. Đây là quyết định chính xác, mang lại ưu thế lớn so với các hãng xe khác trên thị trường Việt Nam.
Đáng chú ý, từ năm 2018, Isuzu Việt Nam đã gây bất ngờ lớn khi trình làng các dòng xe tải hạng nhẹ – trung – nặng đã được nâng cấp và cải tiến với công nghệ Blue Power, tiên phong đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hạn chế tối đa các chất độc hại trong khí xả và tối ưu năng suất, giảm tiếng ồn, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.
Bên cạnh đó, bộ thiết bị an toàn gồm: Mobileye – hệ thống tránh va chạm và camera lùi, cảm biến thông minh thế hệ mới nhất báo động bằng hình ảnh và âm thanh, giúp tài xế kịp thời xử lý, giảm nguy cơ tai nạn. Cabin của xe được cải tiến kiên cố hơn, mặt ga lăng được nâng cao, giúp nhanh chóng làm mát động cơ. Ngoài ra, khu vực tay lái trên xe đã được bố trí tiện dụng hơn, kính chỉnh điện tự động hiện đại giúp dễ dàng thao tác.
Nội dung bài viết
Xe tải đông lạnh ISUZU QKR77HE4
Đứng đầu danh sách này là dòng xe tải nhẹ Isuzu QKR77HE4. Đây là mẫu xe được trang bị công nghệ Blue-Power trên động cơ Diesel giúp cho xe tải có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất hiện nay. Công nghệ này giúp cho động cơ mạnh mẽ hơn, thân thiện hơn với môi trường và có độ bền vượt trội. Đặc biệt, các mẫu dòng NQR còn được cải tiến tăng chịu tải cầu trước. Thêm vào đó, giá thành của dòng xe QKR77HE4 lại khá mềm cũng là một ưu thế vượt trội.
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của thùng xe tải đông lạnh QKR77HE4 được đóng tại QUYEN AUTO như sau:
- Động cơ: 4JH1E4NC (77kW)
- Tiêu hao nhiên liệu: ~7 lít/100km
- Giá xe sát xi: ~495 triệu
Kích thước Tổng thể xe (mm) |
Kích thước Bên trong thùng (mm) |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
Tải trọng chở hàng (kg) |
Loại máy lạnh / Thiết bị khác
|
6110x1870x2850
|
4220x1720x1780
|
5500 | 2490 | Thermal 2500 |
4990 | 1950 | Thermal 2500 + Máy Oxy | ||
4990 | 1950 | Thermal 2500 + Giàn treo thịt | ||
4950 | 1950 | Thermal 2500 |
Xe tải đông lạnh ISUZU QKR77FE4
Với thiết kế tương tự QKR77HE4, đảm bảo đủ các tính năng chuẩn khí thải Euro 4, công nghệ Blue Power cho công suất cực đại 105 ps và động cơ Common Rail, turbo tăng áp mang lại ưu điểm vượt trội cho chiếc xe này so với từng loại xe trong cùng phân khúc. Điểm khác biệt dễ nhận thấy giữa QKR77HE4 và QKR77FE4 đó là kích thước của QKR77FE4 ngắn hơn QKR77HE4, đáp ứng việc di chuyển linh hoạt trong nội thành.
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của xe tải đông lạnh QKR77FE4-QUYEN AUTO như sau:
- Động cơ: 4JH1E4NC (77kW)
- Tiêu hao nhiên liệu: ~7 lít/100km
- Giá xe sát xi: ~450 triệu
Kích thước Tổng thể xe (mm) |
Kích thước Bên trong thùng (mm) |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
Tải trọng chở hàng (kg) |
Loại máy lạnh / Thiết bị khác
|
5400x1870x2850
|
3520x1720x1780
|
4990 | 2150 |
Thermal 1400
|
4350 | 1490 |
Xe tải đông lạnh hạng trung 6 tấn ISUZU FRR EURO4
Cái tên không thể thiếu trong danh sách này chính là mẫu xe tải đông lạnh ISUZU FRR hạng trung. Đứng lần lượt ở vị trí 3 và 4 là hai mẫu xe FRR90NE4 và FRR90LE4 có tổng trọng tải 11 tấn, công suất cực đại lên đến 190 ps.
Cả 2 mẫu xe đều được trang bị công nghệ Blue-Power trên động cơ Diesel giúp cho xe tải có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất hiện nay với tính năng nâng cao độ bền động cơ, giảm phát khí thải, an toàn vượt trội.
Thêm vào đó, các dòng xe FRR Euro 4 của ISUZU đều có những cải tiến đáng kể so với đời xe Euro 2 như: tăng cường độ cứng của khung sát xi, tăng khoảng sáng gầm xe, nâng cao các chi tiết cầu chì + bầu hơi để tránh ngập nước, các cải tiến ở hệ thống phanh và hộp số giúp xe vận hành êm ái, … Điểm cộng của xe ISUZU nữa là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Mặt khác, giá thành loại xe ISUZU FRR EURO 4 cũng là 1 lợi thế cho khách hàng khi lựa chọn dòng xe này.
Nội thất dòng xe ISUZU FRR
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của các dòng xe tải đông lạnh ISUZU FRR EURO4-QUYEN AUTO như sau:
Thông số | FRR90NE4 | FRR90LE4 |
KT tổng thể (mm) | 8670x2300x3380 | 7760x2300x3380 |
KT lòng thùng (mm) | 6470x2120x2065 | 5670x2120x2065 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4990 | 4360 |
Động cơ/Công suất | 4HK1E4CC/140kW | |
Lốp xe | 8.25-16 | |
Thông số khối lượng | ||
KL toàn bộ (kg) | 11000 | 11000 |
KL bản thân xe (kg) | 4955 | 4805 |
Tải trọng (kg) | 5850 | 6000 |
Tiêu hao nhiên liệu | ~12 lít/100km | ~12 lít/100km |
Loại máy lạnh | Thermal Master Thermal 3500 |
Thermal Master Thermal 3000 |
Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC | Đông lạnh -18oC |
Giá xe sát xi tham khảo | ~ 830 triệu | ~ 800 triệu |
Xe tải đông lạnh ISUZU NQR75 EURO4
Với các ưu điểm vượt trội từ công nghệ Blue Power, ISUZU NQR75LE4 và ISUZU NQR75ME4 là dòng xe có tổng tải lên đến 9,5 tấn nằm trong phân khúc tải trung, linh hoạt trên từng cung đường vận chuyển.
Ngoài sức mạnh công nghệ mới Blue Power chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp giúp động cơ hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và có thể đạt công suất cực đại lên đến 155 ps. Bên cạnh đó, nội thất tiện nghị trang bị dây đai an toàn 3 điểm, cabin và cửa xe được gia cố vững chắc, khung gầm cứng cáp tăng độ an toàn cho người điều khiển và hành khách bên trong xe.
Nội thất NQR75
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của xe tải đông lạnh ISUZU NQR75LE4 VÀ ISUZU NQR75ME4 -QUYEN AUTO như sau:
Thông số | ISUZU NQR75LE4 |
ISUZU NQR75ME4
|
KT tổng thể (mm) | 7570x2200x3200 |
8120x2200x3200
|
KT lòng thùng (mm) | 5570x2050x2020 |
6120x2050x2020
|
Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 | 4475 |
Động cơ/Công suất | 4HK1E4NC/114kW | |
Lốp xe | 8.25-16 | |
Thông số khối lượng | ||
KL toàn bộ (kg) | 9500 | 9500 |
KL bản thân xe (kg) | 3855 | 3905 |
Tải trọng (kg) | 5450 | 5400 |
Tiêu hao nhiên liệu | ~10,5 lít/100km | |
Loại máy lạnh | Thermal Master Thermal 3000 |
Thermal Master Thermal 3500 |
Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC | Đông lạnh -18oC |
Giá xe sát xi tham khảo | ~ 690 triệu | ~ 735 triệu |
Xe tải đông lạnh ISUZU NMR85HE4
Đây là dòng xe có tổng trọng tải 4990kg, công suất tối đa 124ps. Mẫu xe này có thiết kế kiểu dáng tương tự NQR75LE4, sử dụng loại động cơ 4JJ1E4NC, áp dụng công nghệ Blue Power, thân thiện với môi trường, đạt chuẩn khí thải Euro 4.
Tại Quyền Auto, chúng tôi thiết kế dòng xe tải đông lạnh có tải chở 1,5 tấn đến 3,5 tấn và có chiều dài thùng nhỏ hơn 4,5m để xe có thể phù hợp di chuyển ở một số đoạn đường nội thành cho phép xe tải dưới 3,5 tấn lưu thông. Việc áp dụng lên mẫu ISUZU NMR85HE4 thuận tiện cho khách hàng có thể vận chuyển hàng đông lạnh vào thành phố kịp thời trong khung giờ cao điểm.
Thông số | ISUZU NMR85HE4 |
KT tổng thể (mm) | 6320x1950x2850 |
KT lòng thùng (mm) | 4370x1800x1780 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3345 |
Động cơ/Công suất | 4JJ1E4NC/91kW |
Lốp xe | 7.00-16 |
Thông số khối lượng | |
KL toàn bộ (kg) | 5700 (4990) |
KL bản thân xe (kg) | 3015 (2995) |
Tải trọng (kg) | 2490 (1800) |
Tiêu hao nhiên liệu | ~8,5 lít/100km |
Loại máy lạnh | Thermal Master T-2500/T-2600 (hoặc Carrier Citimax 400) |
Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC |
Giá xe sát xi tham khảo | ~ 610 triệu |
Xe tải đông lạnh ISUZU NPR85KE4
Mẫu xe Isuzu NPR85KE4 có tổng trọng tải 7,500kg, có thể cho công suất cực đại lên đến 124ps. Cũng như các phiên bản N-series của Isuzu (NMR85HE4,NQR75LE4…), NPR85KE4 sở hữu nội thất tiện nghi, khung gầm được nâng cấp chắc chắn hơn, cửa xe được gia cố vững chắc, tầm nhìn được cải thiện với kính chiếu hậu trên cửa cabin, mang đến sự an toàn và thuận tiện khi lái xe.
Nội thất Isuzu NPR85KE4
Loại Xe tải đông lạnh | ISUZU NPR85KE4 |
KT tổng thể (mm) | 7030x2150x3000 |
KT lòng thùng (mm) | 5070x2000x1900 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3845 |
Động cơ/Công suất | 4JJ1E4NC/91kW |
Lốp xe | 7.50-16 |
Thông số khối lượng | |
KL toàn bộ (kg) | 7200 (7500) |
KL bản thân xe (kg) | 3515 (3505) |
Tải trọng (kg) | 3490 (3800) |
Tiêu hao nhiên liệu | ~9,5 lít/100km |
Loại máy lạnh | Thermal Master Thermal 3000 |
Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC |
Giá xe sát xi tham khảo | ~ 635 triệu |
Xe tải đông lạnh 3 chân ISUZU FVM EURO4
Isuzu FVM là dòng xe tải nặng cao cấp nhất của Isuzu hiện nay, cho công suất tối đa lên đến 280ps. Hai ngôi sao trong mẫu dòng FVM là FVM34WE4 và FVM34TE4 với các tính năng nổi trội được Isuzu trang bị riêng như: ghế hơi kiểu mới rộng rãi thoải mái hơn, táp-lô dễ quan sát hơn, khung gầm siêu bền tăng chịu tải cầu trước lên đến 7.500kg và không ri-vê giúp lắp thùng thuận tiện hơn. Đặc biệt, thanh dẫn động cầu sau mới kiểu V-type giúp truyền động, cân bằng tốt hơn, xe di chuyển an toàn, êm ái hơn.
Đồng thời thêm một bình hơi giúp tăng lượng khí nén, phanh an toàn hơn.
Ưu điểm xe tải đông lạnh FVM
Ngoài ra, hộp số mới có tỷ số truyền lớn giúp tăng mô-men xoắn và sức kéo. Đây là dòng xe tải đẳng cấp thế giới, độ bền cao, dễ điều khiển nhưng tần suất bảo trì chỉ tương đương các dòng xe tải nhẹ.
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của các dòng xe tải đông lạnh ISUZU FVM EURO4 được đóng thùng tại QUYEN AUTO như sau:
Thông số | FVM34WE4 | FVM34WE4 | FVM34TE4 | FVM34TE4 |
KT tổng thể (mm) | 11250x2500x3830 | 11600x2500x3830 | 9900x2500x3830 | 9900x2500x3820 |
KT lòng thùng (mm) | 8250x2320x2310 | 9100x2320x2310 | 7450x2320x2310 | 7450x2320x2310 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5825+1370 | 4965+1370 | ||
Động cơ/Công suất | 6HK1E4SC/206kW | |||
Lốp xe | 11.00R20 | |||
Thông số khối lượng | ||||
KL toàn bộ (kg) | 24000 | 24000 | 24000 | 24000 |
KL bản thân xe (kg) | 10605 | 10705 | 10105 | 9655 |
Tải trọng (kg) | 13200 | 13100 | 13700 | 14150 |
Tiêu hao nhiên liệu | ~25 lít/100km | |||
Loại máy lạnh | Thermo King SB-230 (hoặc Hwasung TRS-1) | Hwasung HT-70DWES (hoặc Carrier Supra 1050S) | Thermal Master Thermal G42SE | Thermal Master T-3500 (Loại không có động cơ riêng) |
Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -25oC | Đông lạnh -20oC | Đông lạnh -20oC | Làm mát -5oC |
Giá xe sát xi tham khảo | ~1,590 tỷ | ~1,540 tỷ |
Đặc biệt dòng xe tải đông lạnh tại Quyền Auto còn được trang bị nhiều Option tùy chọn để tăng cường tính năng chuyên chở cho Xe tải đông lạnh như: vách ngăn di động trong thùng, vách ngăn cố định trong thùng, giàn treo thịt đông lạnh, hệ thống cung cấp Oxy cho thủy sản, ray chặn hàng hóa, màn nhựa ngăn lạnh, …
Thùng xe tải đông lạnh Quyen Auto được sản xuất bằng công nghệ tấm Panel tiên tiến nhất. Các mẫu thùng được nghiên cứu thiết kế đồng bộ tạo nét sang trọng cho sản phẩm thùng xe cao cấp và độ bền cao. Thùng xe tải đông lạnh Quyen Auto không những là sản phẩm thùng xe được tin dùng hàng đầu tại Việt Nam mà còn được nhiều quốc gia trên thế giới lựa chọn như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Úc, Cambuchia,…
Hệ thống làm lạnh thùng là các thương hiệu uy tín như THERMO KING, HWASUNG, THERMAL MASTER nhập khẩu và đã được Quyền Auto nghiên cứu thử nghiệm kỹ lưỡng trên các dòng xe tải đông lạnh.
Trên đây là một số thông tin hữu ích mà chúng tôi thông kê hi vọng có thể giúp bạn lựa chọn cho mình dòng xe tải đông lạnh phù hợp với nhu cầu chuyên chở, địa lý và hàng hóa.
Nếu các bạn có thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm về xe tải thùng đông lạnh, hãy liên hệ ngay với Quyen Auto:
Tell: (0272) 3769 020
Hotline kinh doanh: 090 810 9929 (Ms.Thy)
Email: kd01@quyenauto.com
Bài viết liên quan
Xe tải THACO VAN 2S thùng Quyền đông lạnh có...
September 20, 2024
07 lưu ý tự bảo dưỡng thùng xe tải tại...
September 6, 2024
04 bước đóng/mở cửa sau xe tải đúng cách
July 26, 2024